Thông báo Kết quả đánh giá cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (tính đến 17g00 ngày 15/12/2022).
Căn cứ Quyết định số 1863/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố kết quả đánh giá cấp độ dịch Covid-19 quy mô cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (tính đến 17g00 ngày 15/12/2022).
Ngày 21/12/2022, Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận ban hành Thông báo số 5830/TB-SYT thông báo Kết quả đánh giá cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, tính đến 17giờ 00 ngày 15/12/2022, như sau:
1. Tổng số xã, phường, thị trấn được đánh giá phân loại: 65/65; Kết quả:
- Cấp độ 1: 65/65 xã, phường, thị trấn.
- Không có xã, phường, thị trấn cấp độ 2, cấp độ 3, cấp độ 4.
2. Tổng số huyện, thành phố được đánh giá phân loại: 07/07; Kết quả:
- Cấp độ 1: 07/07 huyện, thành phố (Ninh Phước, Ninh Hải, Ninh Sơn, Thuận Nam, Thuận Bắc, Bác Ái, Phan Rang - Tháp Chàm).
- Không có huyện, thành phố cấp độ 2, cấp độ 3, cấp độ 4.
3. Toàn tỉnh: cấp độ 1.
Kết quả đánh giá cấp độ dịch tại tỉnh Ninh Thuận
Cập nhật đến 17g00 ngày 15/12/2022
(kèm theo Thông báo số 5830/TB-SYT ngày 21/12/2022 của Sở Y tế)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Phạm vi tỉnh
|
ü
|
|
|
|
Phạm vi huyện
|
7
|
0
|
0
|
0
|
Phạm vi xã
|
65
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Đơn vị hành chính
|
TT
|
Tên xã/phường
|
Cấp độ dịch
|
Huyện, Tp
|
|
|
|
1. Phan Rang - Tháp Chàm
|
|
|
Cấp 1
|
|
1
|
Đô Vinh
|
Cấp 1
|
|
2
|
Phước Mỹ
|
Cấp 1
|
|
3
|
Bảo An
|
Cấp 1
|
|
4
|
Phủ Hà
|
Cấp 1
|
|
5
|
Thanh Sơn
|
Cấp 1
|
|
6
|
Mỹ Hương
|
Cấp 1
|
|
7
|
Tấn Tài
|
Cấp 1
|
|
8
|
Kinh Dinh
|
Cấp 1
|
|
9
|
Đạo Long
|
Cấp 1
|
|
10
|
Đài Sơn
|
Cấp 1
|
|
11
|
Đông Hải
|
Cấp 1
|
|
12
|
Mỹ Đông
|
Cấp 1
|
|
13
|
Thành Hải
|
Cấp 1
|
|
14
|
Văn Hải
|
Cấp 1
|
|
15
|
Mỹ Bình
|
Cấp 1
|
|
16
|
Mỹ Hải
|
Cấp 1
|
2. Ninh Phước
|
|
|
Cấp 1
|
|
1
|
Phước Dân
|
Cấp 1
|
|
2
|
Phước Sơn
|
Cấp 1
|
|
3
|
Phước Thái
|
Cấp 1
|
|
4
|
Phước Hậu
|
Cấp 1
|
|
5
|
Phước Thuận
|
Cấp 1
|
|
6
|
An Hải
|
Cấp 1
|
|
7
|
Phước Hữu
|
Cấp 1
|
|
8
|
Phước Hải
|
Cấp 1
|
|
9
|
Phước Vinh
|
Cấp 1
|
3. Ninh Hải
|
|
|
Cấp 1
|
|
1
|
Khánh Hải
|
Cấp 1
|
|
2
|
Vĩnh Hải
|
Cấp 1
|
|
3
|
Nhơn Hải
|
Cấp 1
|
|
4
|
Phương Hải
|
Cấp 1
|
|
5
|
Tri Hải
|
Cấp 1
|
|
6
|
Tân Hải
|
Cấp 1
|
|
7
|
Xuân Hải
|
Cấp 1
|
|
8
|
Hộ Hải
|
Cấp 1
|
|
9
|
Thanh Hải
|
Cấp 1
|
4. Thuận Nam
|
|
|
Cấp 1
|
|
1
|
Phước Hà
|
Cấp 1
|
|
2
|
Phước Nam
|
Cấp 1
|
|
3
|
Phước Ninh
|
Cấp 1
|
|
4
|
Nhị Hà
|
Cấp 1
|
|
5
|
Phước Dinh
|
Cấp 1
|
|
6
|
Phước Minh
|
Cấp 1
|
|
7
|
Phước Diêm
|
Cấp 1
|
|
8
|
Cà Ná
|
Cấp 1
|
5. Thuận Bắc
|
|
|
Cấp 1
|
|
1
|
Phước Chiến
|
Cấp 1
|
|
2
|
Công Hải
|
Cấp 1
|
|
3
|
Phước Kháng
|
Cấp 1
|
|
4
|
Lợi Hải
|
Cấp 1
|
|
5
|
Bắc Sơn
|
Cấp 1
|
|
6
|
Bắc Phong
|
Cấp 1
|
6. Ninh Sơn
|
|
|
Cấp 1
|
|
1
|
Tân Sơn
|
Cấp 1
|
|
2
|
Lâm Sơn
|
Cấp 1
|
|
3
|
Lương Sơn
|
Cấp 1
|
|
4
|
Quảng Sơn
|
Cấp 1
|
|
5
|
Mỹ Sơn
|
Cấp 1
|
|
6
|
Hòa Sơn
|
Cấp 1
|
|
7
|
Ma Nới
|
Cấp 1
|
|
8
|
Nhơn Sơn
|
Cấp 1
|
7. Bác Ái
|
|
|
Cấp 1
|
|
1
|
Phước Thành
|
Cấp 1
|
|
2
|
Phước Thắng
|
Cấp 1
|
|
3
|
Phước Đại
|
Cấp 1
|
|
4
|
Phước Chính
|
Cấp 1
|
|
5
|
Phước Tiến
|
Cấp 1
|
|
6
|
Phước Hoà
|
Cấp 1
|
|
7
|
Phước Trung
|
Cấp 1
|
|
8
|
Phước Bình
|
Cấp 1
|
|
9
|
Phước Tân
|
Cấp 1
|